CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT CHẤT LIỆU PHỦ MELAMIN/ MFC | |||||||||||||
Kính gửi: Quý khách hàng | |||||||||||||
Công ty Cổ Phần Xinh Home - Thương hiệu Đồ Gỗ Giá Gốc | |||||||||||||
Địa chỉ nhà máy: Km số 5 - Đại Lộ Thăng Long - Phú Đô - Nam Từ Liêm - Hà Nội | |||||||||||||
Điện thoại: 0949.32.88.86 - Email: gohanoi88@gmail.com | |||||||||||||
STT | Hạng mục | Quy Cách | Rộng | Cao | Sâu | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá cốt MDF chống ẩm phủ melamin An Cường | Đơn giá cốt MFC chống ẩm phủ melamin An Cường | Đơn giá cốt MDF chống ẩm phủ melamin của Minh Long | Đơn giá cốt MDF chống ẩm phủ melamin của Thái Lan | Đơn giá cốt MDF chống ẩm phủ melamin của Malaysia | Ghi chú |
1 | Tủ áo | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu aluminium 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Tủ sâu từ 50cm-60cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 1000 | 600 | m2 | 1.0 | 2,257,500 | 2,150,000 | 1,935,000 | 1,827,500 | 1,720,000 | Hậu mdf 6mm phủ melamine 2 mặt thêm 150k |
2 | Giá sách treo tường | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu aluminium 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Tủ sâu từ 25cm-30cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 1000 | 300 | m2 | 1.0 | 1,890,000 | 1,800,000 | 1,620,000 | 1,530,000 | 1,440,000 | Hậu mdf 6mm phủ melamine 2 mặt thêm 150k |
3 | Tủ tài liệu có cánh | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu aluminium 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Tủ sâu từ 30cm - 40cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 1000 | 400 | m2 | 1.0 | 2,100,000 | 2,000,000 | 1,800,000 | 1,700,000 | 1,600,000 | Hậu mdf 6mm phủ melamine 2 mặt thêm 150k |
4 | Kệ ti vi | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu aluminium 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Tủ sâu từ 30cm-45 cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 350 | 400 | md | 1.0 | 1,942,500 | 1,850,000 | 1,665,000 | 1,572,500 | 1,480,000 | Hậu mdf 6mm phủ melamine 2 mặt thêm 100k |
5 | Đợt treo tường | MDF An Cường chống ẩm 36mm mã trắng 101SH. Dán nẹp đồng màu. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Đợt sâu từ 20cm-30cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 300 | 36 | md | 1.0 | 399,000 | 380,000 | 342,000 | 323,000 | 304,000 | |
6 | Tủ giầy | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu aluminium 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Tủ sâu từ 35cm-45cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 1000 | 350 | m2 | 1.0 | 2,257,500 | 2,150,000 | 1,935,000 | 1,827,500 | 1,720,000 | Hậu mdf 6mm phủ melamine 2 mặt thêm 150k. Thấp hơn 1m tính md |
7 | Bàn học/ bàn phấn | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu alumi màu trắng dày 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Chiều sâu từ 50-60cm. Chiều cao từ 70-80cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 780 | 550 | md | 1.0 | 2,310,000 | 2,200,000 | 1,980,000 | 1,870,000 | 1,760,000 | Có chân thêm 300k |
8 | Tủ bếp dưới | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu alumi màu trắng dày 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Chiều cao tủ bếp dưới từ 80-85cm. . Chiều cao tủ bếp trên từ 70-80cm. Chiều sâu 35cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 860 | 600 | md | 1.0 | 2,205,000 | 2,100,000 | 1,890,000 | 1,785,000 | 1,680,000 | Nếu khoang chậu rửa dùng gỗ nhựa thì cộng thêm 800.000 |
9 | Tủ bếp trên | 1000 | 700 | 350 | md | 1.0 | 2,100,000 | 2,000,000 | 1,800,000 | 1,700,000 | 1,600,000 | Hậu mdf phủ melamine thêm 150k | |
10 | Tủ kho trên tủ bếp sâu 350 hoặc phần thêm của tủ bếp cơ bản | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu aluminium 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Tủ sâu từ 50cm-60cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 350 | md | 1.0 | 1,365,000 | 1,300,000 | 1,170,000 | 1,105,000 | 1,040,000 | Hậu mdf 6mm phủ melamine 2 mặt An Cường thêm 100k. Tủ bếp trên quá 80cm (X) tính theo tỷ lệ (X-70)/70cm * đơn giá tủ cơ bản | |
11 | Tủ kho trên tủ bếp sâu 600 | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu aluminium 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Tủ sâu từ 50cm-60cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 600 | md | 1.0 | 2,047,500 | 1,950,000 | 1,755,000 | 1,657,500 | 1,560,000 | Hậu mdf 6mm phủ melamine 2 mặt An Cường thêm 100k. Tủ bếp trên quá 80cm (X) tính theo tỷ lệ (X-70)/70cm * đơn giá tủ cơ bản | |
12 | Quầy bar | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu alumi màu trắng dày 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Chiều cao 800-1100. Chiều sâu 600 cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1000 | 1000 | 600 | md | 1.0 | 3,360,000 | 3,200,000 | 2,880,000 | 2,720,000 | 2,560,000 | Đẹp 4 mặt, cao trên 1m tính m2. |
13 | Giường thường | MDF An Cường chống ẩm 18mm mã 2342 EV hoặc tương đương. Đầu giường dày 36mm. Vai giường dày 3.6-4cm, cao 20-40cm. Thang sắt hộp. Giát làm bằng tấm MDF 15 mm mầu trắng . Kích thước 1.6x2m. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1680 | 300/900 | 2080 | chiếc | 1.0 | 7,140,000 | 6,800,000 | 6,120,000 | 5,780,000 | 5,440,000 | Nếu có ngăn kéo cộng thêm 200k 1 cái. Giường 1,8m x 2m tăng 500k chiếc. Giát giường MDF phủ melamin 15mm giảm 500k chiếc |
14 | Giường dạng phản | MDF An Cường chống ẩm 18mm mã 2342 EV hoặc tương đương. Đầu giường dày 36mm. Vai giường dày 3.6-4cm, cao 20-40cm. Giường làm dạng tủ. Giát làm bằng tấm MDF 15 mm mầu trắng . Kích thước tùy chọn. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 1680 | 300/900 | 2080 | m2 | 3.5 | 7,154,784 | 6,814,080 | 6,132,672 | 5,791,968 | 5,451,264 | Nếu có ngăn kéo cộng thêm 200k 1 cái. |
15 | Táp đầu giường | Mặt cánh MDF An Cường chống ẩm 18mm mã trắng 101SH, thùng mã 2342 EV hoặc tương đương. Dán nẹp đồng màu bằng máy dán tự động. Hậu aluminium 3mm. Dán nẹp bằng máy dán tự động. Tủ sâu từ 50cm-60cm. Lắp đặt hoàn thiện tại công trình. Bảo hành 02 năm. | 400 | 1000 | 400 | md | 0.4 | 1,050,000 | 1,000,000 | 900,000 | 850,000 | 800,000 | Tính như md thay đổi kích thước |
16 | Ốp vách kệ ti vi | Bên trong chứa khung xương gỗ 18mm, bên ngoài phủ lớp MDF An Cường chống ẩm dày 18mm. Hoàn thiện theo thiết kế | 1000 | 1000 | 36 | m2 | 1.0 | 1,155,000 | 1,100,000 | 990,000 | 935,000 | 880,000 | |
17 | Ốp vách nan 2 lớp | Bên trong gỗ mdf chống ẩm phủ melamine 18mm, bên ngoài phủ lớp nan MDF An Cường chống ẩm dày 18mm. Hoàn thiện theo thiết kế | 1000 | 1000 | 36 | m2 | 1.0 | 1,627,500 | 1,550,000 | 1,395,000 | 1,317,500 | 1,240,000 | |
* Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT ( Nếu khách hàng yêu cầu hóa đơn đỏ ) | |||||||||||||
* Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện . Giá phụ kiện tính theo giá hãng | |||||||||||||
* Cam kết 100% ván chống ẩm dày 18mm. | |||||||||||||
* Cam kết hàng melamin An Cường là chính hãng (không phải hàng nhái) | |||||||||||||
* Báo giá trên là báo giá với thiết kế phổ thông, khi quý khách hàng cung cấp bản thiết kế chi tiết, giá có thể thay đổi theo độ tốn của vật tư | |||||||||||||
* Bảo hành 2 năm toàn bộ các sản phẩm | |||||||||||||
* Báo giá trên miễn phí vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện trong nội thành Hà Nội. Đi ngoại tỉnh khách trả tiền vận chuyển và lo đi lại, ăn ở cho thợ | |||||||||||||
* Trường hợp phát sinh chi phí cẩu hàng, vận chuyển vào ngõ nhỏ, cầu thang bé khó bê vác, khách hàng trả toàn bộ chi phí |